GIF được phát triển bởi Computer Server. Mặc dù GIFFile có kích thước nhỏ nhờ thuật toán nén LWZ với chiều dài biến động, GIFFile chỉ giới hạn ở 256 màu GIF: được phát triển bởi Computer Server. Mặc dù GIFFile có kích thước nhỏ nhờ thuật toán nén LWZ với chiều dài biến động, GIFFile chỉ giới hạn ở 256 màu. ¨Chữ ký của ảnh. ¨Bộ mô tả hiển thị. ¨Bản đồ màu tổng thể. ¨Mô tả một đối tượng của ảnh. .Dấu phân cách. .Bộ mô tả ảnh. .Bản đồ màu cục bộ. .Dữ liệu ảnh. GIF note GIF Header (7 byte) Global Palette-SIZE: 13pt">4 Giá trị màu xanh lơ theo index 1 Màu Green 5 Giá trị màu xanh lơ theo index 1 Màu Blue 6 Giá trị màu xanh lơ theo index 0 Bộ mô tả ảnh: định nghĩa vị trí thực tế và phần mở rộng của ảnh trong phạm vi không gian ảnh đã có trong phần hiển thị. Nếu ảnh biểu diễn theo ánh xạ bản đồ màu cục bộ thì cờ định nghĩa phải được thiết lập. Mỗi bộ mô tả ảnh được chỉ ra bởi ký tự kết nối ảnh. Ký tự này chỉ được dùng khi định dạng GIF có từ 2 ảnh trở lên. Ký tự này có giá trị 0x2c (ký tự dấu phẩy). Khi ký tự này được đọc qua, bộ mô tả ảnh sẽ được kích hoạt. Bộ mô tả ảnh gồm 10 byte . .Bản đồ màu cục bộ: bản đồ màu cục bộ chỉ được chọn khi bit M của byte thứ 10 là 1. Khi bản đồ màu cục bộ được chọn, bản đồ màu sẽ chiếu theo bộ mô tả ảnh mà lấy vào cho đúng . Tại phần cuối ảnh, bản đồ màu sẽ lấy lại phần xác lập sau bộ mô tả ảnh hiển thị . .Dữ liệu ảnh: chuỗi các giá trị có thứ tự của các pixel màu tạo nên ảnh. Các pixel được xếp liên tục trên một dòng ảnh, từ trái qua phải. Các dòng ảnh được viết từ trên xuống dưới. .Phần kết thúc ảnh: cung cấp tính đồng bộ cho đầu cuối của ảnh GIF. Cuối của ảnh GIF sẽ được xác định bởi ký tự “;(0x3b). 5 Giá trị màu xanh lơ theo index 1 Màu Blue 6 Giá trị màu xanh lơ theo index 0 Bộ mô tả ảnh: định nghĩa vị trí thực tế và phần mở rộng của ảnh trong phạm vi không gian ảnh đã có trong phần hiển thị. Nếu ảnh biểu diễn theo ánh xạ bản đồ màu cục bộ thì các định nghĩa phải được thiết lập. Mỗi bộ mô tả ảnh được chỉ ra bởi ký tự kết nối ảnh. Ký tự này chỉ được dùng khi định dạng GIF có từ 2 ảnh trở lên. Ký tự này có giá trị 0x2c (ký tự dấu phẩy). Khi ký tự này được đ�?c qua, bộ mô tả ảnh sẽ được kích hoạt. Bộ mô tả ảnh gồm 10 byte . .Bản đồ màu cục bộ: bản đồ màu cục bộ chỉ được chuẩn khi bit M của byte thứ 10 là 1. Khi bản đồ màu cục bộ được chuẩn, bản đồ màu sẽ chiếu theo bộ mô tả ảnh mà lấy vào cho đúng . Tại phần cuối ảnh, bản đồ màu sẽ lấy lại phần xác lập sau bộ mô tả ảnh hiển thị . .Dữ liệu ảnh: chuỗi các giá trị có thứ tự của các pixel màu tạo nên ảnh. Các pixel được xếp liên tục trên một dòng ảnh, từ trái qua phải. Các dòng ảnh được viết từ trên xuống dưới. .Phần kết thúc ảnh: cung cấp tính đồng bộ cho đầu cuối của ảnh GIF. Cuối của ảnh GIF sẽ được xác định bởi ký tự “;(0x3b). |